câu 1 x^4 + x^2 + 1
câu 2 :4. a^2 . b^2- (a^2+ b^2 -c^2 ) ^2
câu 3 (a+b+c)^3 -a^3 -b^3 -c^3
câu 4 ( 1+ x^2 )^2 - 4x (1-x^2)
phân tích đa thức thành nhân tử
câu 1 ( x^2 -8 )^2 + 36
câu 2 x^4 + x^2 + 1
câu 3 (a+b+c)^3 -a^3 -b^3 -c^3
câu 4 ( 1+ x^2 )^2 - 4x (1-x^2)
phân tích đa thức thành nhân tử các bạn giúp mình với bài này quan trọng với mình lắm
1
(x2-8)2+36
=x4-16x2+64+36
=x4+20x2+100-36x2
=(x2+10)2-(6x)2
HĐT số 3
3
(a+c+b)3-a3-b3-c3
=a3+b3+c3+3(a+b)(a+c)(b+c)-a3-b3-c3
=3(a+b)(a+c)(c+b)
câu 1 ( x^2 -8 )^2 + 36
câu 2 x^4 + x^2 + 1
câu 3 (a+b+c)^3 -a^3 -b^3 -c^3
câu 4 ( 1+ x^2 )^2 - 4x (1-x^2)
phân tích đa thức thành nhân tử các bạn giúp mình với bài này quan trọng với mình lắm
Câu 1:
\(=x^4-16x^2+64+36\)
\(=x^4-16x^2+100\)
\(=x^4+20x^2+100-36x^2\)
\(=\left(x^2+10\right)^2-\left(6x\right)^2\)
\(=\left(x^2-6x+10\right)\left(x^2+6x+10\right)\)
Câu 2: \(=x^4+2x^2+1-x^2\)
\(=\left(x^2+1\right)^2-x^2\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2-x+1\right)\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
câu 1 (a-b).x+(b+a).y-a+b
câu 2 (a+b-c).x2-(c-a-b)
câu 3 4x4+4x2y+y2
câu 4 m4-n4
bạn tham khảo 1 số bài rồi tự làm nhé
a) 3x−3+5(1−x)
=3x−3+5−5x
=3x−5x+2
=x(3−5)+2
=−2x+2
=2(1−x)
b) 12a2−3ab+8ac−2bc
=3a(4a−b)+2c(4a−b)
=(4a−b)(3a+2c)
c) x2−25+y2−2xy
=x2−2xy+y2−25
=(x−y)2−52
=(x−y−5)(x−y+5)
Câu 4 :
\(m^4-n^4\)
\(=\left(m^2-n^2\right)\left(m^2+n^2\right)\)
\(=\left(m-n\right)\left(m+n\right)\left(m^2+n^2\right)\)
Câu 3
\(4x^4+4x^2y+y^2=\left(2x+y\right)^2\)
câu 1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a, (1+2x).(1-2x) -x(x+2)(x-2) ; b, x^2+y^2-x^2y^2+xy-x-y; c, 2x^2(x+1)-x+1; câu 2 : Tìm x, biết : a, x^3-36x=0; b, ( 3x-1)^2=( x+3)^2; c, x^2(x-1)-4x^2+8x-4=0
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
phân tích đa thức sau thành nguyên tử
câu 1 (a-b).x+(b+a).y-a+b
câu 2 (a+b-c).x2-(c-a-b)
câu 3 4x4+4x2y+y2
câu 4 m4-n4
câu 1 :Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2-16x-y^2+9
b)4x^4+1
câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (a,b là nhỏ , c,d là lớn)
a) x^2-2x+3
b)
Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x 2 + 4xy + 3y2
b) x 3 – y 3 + z3 + 3xyz
c) x 4 + 2x2 – x + 2
Câu 2. Chứng minh rằng a = b = c nếu có một trong các điều kiện sau:
a) a 2 + b2 + c2 = ab + bc + ca
b) (a + b + c)2 = 3(a2 + b2 + c2 )
c) (a + b + c)2 = 3(ab + bc + ca)
Câu 3. Chứng minh rằng với số tự nhiên n thì A = n(n+1)(n+2)(n+3) + 1 là số chính phương.
Câu 4. Tìm x thỏa mãn a) (x – 1)3 + (x – 3)3 = (2x – 4)3 b) (2x – 1)3 + (x + 3)3 = (3x + 2)3 c) (2x + 1)3 + (3x + 3)3 + (-5x - 4)3 = 0
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)